Để xác định đúng được kích thước bể phốt gia đình 2 ngăn phù hợp với nhu cầu, bước đầu tiên quý khách hàng cần xác định được tổng lượng chất thải hàng ngày của các thành viên thong qua số lượng thành viên của gia đình. Sau đó dựa vào bảng dưới đây để xác định thông tin chi tiết về kích thước phù hợp.
Số người sử dụng | Chiều cao lớp nước (m) | Chiều rộng bể B (m) | Chiều dài ngăn thứ nhất L1 (m) | Chiều dài ngăn thứ hai L2 (m2) | Dung tích ướt (m3) | Dung tích đơn vị (m3/người) |
5 | 1.2 | 0.8 | 2.1 | 1.0 | 3.0 | 0.60 |
10 | 1.2 | 0.8 | 2.6 | 1.0 | 3.4 | 0.34 |
20 | 1.4 | 1.2 | 3.1 | 1.0 | 6.8 | 0.34 |
50 | 1.6 | 1.8 | 4.5 | 1.4 | 17.1 | 0.34 |
100 | 2.0 | 2.0 | 5.5 | 1.6 | 28.2 | 0.28 |
Bảng kích thước bể phốt nhà dân 2 ngăn tính theo tổng lượng chất thải
Hình ảnh bản vẽ mặt bằng kích thước bể phốt

Hình ảnh bản vẽ kích thước mặt bằng 1-1

Bản vẽ chi tiết kích thước mặt bằng bể phốt 2-2

Bản vẽ mặt bằng bố trí tấm đan theo kích thước tiêu chuẩnNhư vậy, chúng tôi đã giới thiệu chi tiết đến quý khách hàng kích thước bể phốt gia đình và bản vẽ chi tiết loại bể 2 ngăn. Hi vọng những chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn nắm và hình dung chi tiết nhất về loại bể này để tiến hành thiết kế và xây dựng.
►►►Xem thêm bài viết: Tiêu chuẩn thiết kế bể tự hoại đạt chuẩn năm 2017